Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 29
Cấu hình nghe:

1.

편지 봉투: phong bì thư

화장품: mỹ phẩm

가연성 물질: vật có tính dễ cháy

소포를 받다: nhận bưu phẩm

물품: vật phẩm, hàng hóa

2.

엽서: bưu thiếp

신용카드: Thẻ tín dụng

폭발성: vật có tính phát nổ

보내다: Gửi

항공권: Vé máy bay

3.

편지: thư

동전: tiền xu

택배: vận chuyển , giao hàng

음식물: món ăn

여행자 수표: séc du lịch, ngân phiếu du lịch

4.

일반 우편: thư thường

우편물: bưu phẩm

편지를 보내다: gửi thư

서류: hồ sơ

편지를 쓰다: viết thư

5.

한약: thuốc Đông y

현금: Tiền mặt

식물류: loài thực vật

우표를 붙이다: dán tem

카드: quân bài

6.

무게를 재다: đo trọng lượng

지폐: tiền giấy

동물류: loài động vật

이메일: Email

소포를 보내다: gửi bưu phẩm

7.

등기 우편: bưu phẩm bảo đảm

저울에 올려놓다: đặt lên cân

소포: Bưu phẩm