Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 33
Cấu hình nghe:

1.

성묘하다: thăm mộ

설날: ngày tết

친척집에 가다: đi nhà họ hàng

세뱃돈을 받다: nhận tiền mừng tuổi

전통 놀이: trò chơi truyền thống

2.

특별하다: đặc biệt

한복을 입다: mặc Hàn phục

세뱃돈을 주다: cho tiền mừng tuổi

떡국을 먹다: ăn bánh canh bột gạo

덕담을 듣다: nghe lời chúc

3.

송편을 만들다: làm bánh gạo hấp lá thông

소원을 빌다: cầu ước nguyện

세배하다: chúc tết

절하다: lạy

겠: sẽ

4.

차례를 지내다: cúng, cúng bái

오랜만에: lâu lắm rồi

덕담을 하다: chúc lời chúc tốt lành

보름달을 보다: ngăm trăng rằm

윷놀이를 하다: chơi Yut

5.

고향에 내려가다: đi về quê hương

추석: rằm trung thu, tết trung thu