Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 53
Cấu hình nghe:

1.

사용자: chủ sử dụng

일단: một chút

취업 교육을 받다: đào tạo làm việc

표준근로계약서: hợp đồng lao động chuẩn

비자: thị thực

2.

이내: trong

입국하다: nhập cảnh

업종: loại nghề nghiệp , ngành nghề

만료되다: hết hạn

입국이 금지되다: bị cấm nhập cảnh

3.

소재지: địa chỉ

신분을 보장 받다: nhận đảm bảo về bản thân

전화번호: số điện thoại

본국주소: địa chỉ trong nước

미활용: không áp dụng

4.

입국일부터: từ ngày nhập cảnh

대기하다: đợi

업체명: tên công ty

유효 기간: thời gian hiệu lực

법적으로: theo luật

6.

대상: đối tượng

사증: 비자=사증

외국인 등록증: CMND người nước ngoài

아직: vẫn chưa

지문을 등록하다: đăng ký dẫu vân tay

7.

발급 받다: được cấp

활용: áp dụng

외국인 등록 신청서: đơn đăng ký người nước ngoài

수수료: phí dịch vụ, tiền thù lao

취업 교육 이해하기: hiểu về đào tạo định hướng

8.

직무내용: nội dung đảm nhận

운이 좋다: may mắn

취업 장소: địa điểm làm việc

수습기간: thời gian thử việc

판매: bán hàng

9.

입국 심사를 받다: tiếp nhận kiểm tra nhập cảnh

발급을 신청하다: yêu cầu cấp cho, xin cấp phát

서류: hồ sơ

외국인 등록을 하다: thực hiện đăng ký người nước ngoài

외국인 등록하기: đăng ký người LĐ nước ngoài

10.

작업장에 배치되다: phân công làm việc ở xưởng

업무내용: nội dung công việc

외국인 등록: đăng ký người nước ngoài

사업내용: nội dung kinh doanh

근로계약기간: thời gian hợp đồng lao động

11.

알려 주다: cho biết

한국산업인력공단: tổ chức phát triển NNL HQ

입국 심사 받기: kiểm tra khi nhập cảnh

가구 제작: sản xuất đồ gỗ

사업자 등록증 사본: bản sao giấy đăng ký kinh doanh

12.

번호표를 뽑다: lấy phiếu số thứ tự

갱신하다: kéo dài

여권: hộ chiếu

출입국 관리소: văn phòng xuất nhập cảnh

가구 조립: lắp ráp đồ gỗ