보험금을 환급 받다: được hoàn trả tiền bảo hiểm
내역서: bảng kê
보험: bảo hiểm
보상을 받다: nhận bồi thường
직접 알아보다: tìm hiểu trực tiếp
산재 보험: bảo hiểm tai nạn
치료비: chi phí điều trị
요양비: 치료비 = 요양비
외국인 전용: áp dụng cho người LĐ nước ngoài
보험에 가입하다: đăng ký bảo hiểm
진단서: giấy chuẩn đoán
납입하다: 보험료를 내다=납입하다
보험 가입: tham gia bảo hiểm
보험금을 지급하다: chi trả tiền bảo hiểm
최초: đầu tiên
영수증: biên lai
진술: trình bày
보험금을 타다: nhận được tiền bảo hiểm
빨려 들어가다: cuốn vào trong
만기가 되다: hết hạn
보험금을 청구하다: đòi tiền bảo hiểm
보험금 청구: việc đòi tiền bảo hiểm
사망: tử vong
소멸되다: hao hụt
청구서: giấy yêu cầu
상해 보험: bảo hiểm rủi ro
휴업 급여: ngừng trợ cấp
병원비: bệnh phí, viện phí
장해 보상금: đền bù thương tật
지급 심사를 받다: tiếp nhận xem xét việc chi trả
장해: khuyết tật
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại