Từ vựng tiếng hàn trong ngân hàng 2000 câu phần 13
Cấu hình nghe:

1.

물품: vật phẩm, hàng hóa

실내: trong phòng

얼굴: khuôn mặt

가스안전밸브: khóa van bình gas

쓰레기통: Thùng rác

3.

국가번호: mã quốc gia

전체: toàn thể, toàn bộ

추석연후: ngày nghỉ rằm tháng 8

팩스: Fax

꿈: giấc mơ

4.

자동차소리: tiếng ô tô

돼지고기: thịt lợn

드라마: phim kịch truyền hình

소고기: thịt bò

가구공장: xưởng gia cụ

5.

공휴일: ngày nghỉ lễ

지역번호: mã khu vực

신청서: đơn xin

이용료: chi phí sử dụng

기온: nhiệt độ

6.

퀵서비스: chuyển hàng nhanh

외국인등록증: thẻ người nước ngoài

포장지: giấy gói quà

탁구: bóng bàn

꽃샘추위: rét nàng bân

7.

닭고기: thịt gà

정상: đỉnh núi

팩스번호: sô fax

생일파티: tiệc sinh nhật

축구시합: thi đâu bóng đá

8.

생명: tính mạng

비자: thị thực

여자주인공: nữ nhân vật chính

삼겹살: thịt ba chỉ

탁구대: bàn bóng bàn