고생하다: khổ cực, vất vả
주사를 맞다: chích thuốc
잔금: tiền còn lại
포스터: tờ quảng cáo, tờ áp phích
시어머니: Mẹ chồng
피로: mệt , mệt mỏi
드디어: rút cuộc, cuối cùng
맛있게 드십시오: chúc ăn ngon miệng
가지다: có, sở hữu
알아보다: tìm hiểu, điều tra
간식: món ăn phụ
무늬: mẫu , khuôn , viền , hoa văn
굉장하다: to, lớn, tráng lệ
코미디: phim hai, hài kịch
높게점프: nhẩy cao
전혀: hoàn toàn
달리기선수: vận động viên chạy đua
지르다: hò hét, quát théo
별로: đặc biệt
착하다: hiền lành, tốt bụng
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại