Từ vựng tiếng hàn trong ngân hàng 2000 câu phần 22
Cấu hình nghe:

1.

운전대: vô lăng, tay lái ô tô

국화차: trà hoa cúc

국민: nhân khẩu

모과차: trà mộc quả

인삼차: trà sâm

2.

인구: dân số

책상서랍: ngăn kéo bàn

번역료: phí phiên dịch

제목: đề mục, tiêu đề

피부: da

3.

오래간만에: từ lâu

참치: cá ngừ

밀가루: bột mì

기억력: trí nhớ

디지털 카메라: máy ảnh kỹ thuật số

4.

벼룩시장: chợ đồ cũ

숙이다: cúi đầu

앓다: ốm

생강차: trà gừng

굴차: trà quít

5.

악수: bắt tay

유자차: trà chanh Yuja

갖다: có, sở hữu

메밀차: trà mận

설사: đi ngoài, ỉa chảy

6.

이상하다: Lập dị

꼬리를 흔들다: vấy đuôi

답답하다: ngột ngạt

햇볕: ánh nắng mặt trời

파전: bánh kếp hành

7.

인형: búp bê

거의: hầu như

그립다: nhớ nhung

프라이팬: chảo rán

해물파전: bánh kếp hành hải sản

8.

숨쉬기운동: động tác thở

소시지: lạp xưởng

뜻하다: mang ý nghĩa

부드럽다: mềm mại, dịu dàng

졸리다: buồn ngủ

9.

장마철: Mùa mưa

반팔옷: áo cộc tay

배탈이나다: bệnh về tiêu hóa

감잎차: trà lá hồng

필름카메라: máy quay phim

10.

방송분량: thời lượng phát sóng

기운: sinh lực

크메르어: chữ khơ me