Từ vựng tiếng hàn trong ngân hàng 2000 câu phần 34
Cấu hình nghe:

1.

춥다: lạnh

아름답다: đẹp, đẹp đẽ, cao đẹp(hành động)

팔다: Bán

잡다: cầm , nắm , bắt

싱겁다: nhạt

2.

묻다: Hỏi

있다:

쉽다: Dễ

입다: mặc

졸다: ngủ gật, khô cạn, cạn

3.

구경하다: đi ngắm cảnh

굽다: nướng

사다: Mua

찾다: tìm kiếm

달다: ngọt

4.

풀다: Tháo

말리다: phơi

좁다: chật

즐겁다: vui vẻ

밉다: đáng ghét, căm thù

5.

듣다: Nghe

걸다: treo , mắc

울다: Khóc

맡기다: gửi, ủy nhiệm

줍다: nhặt, mót

6.

눕다: nằm

귀엽다: đáng yêu

어둡다: tối tăm

웃다: cười

봅다: giúp đỡ, cứu giúp

7.

밀리다: dồn, xô đẩy, quá hạn

읽다: Đọc

고맙다: cám ơn

보다: nhìn

차갑다: nguội

8.

어렵다: Khó

닫다: Đóng