몸이불편한사람: người khuyết tật
머리를 빗다: chải đầu
얼굴을 닦다: rửa mặt
컴퓨터게임을 하다: chơi game máy tính
허리를 구부리다: gập, khom lưng
회의를 하다: đang họp, dự họp
음악을듣다: nge nhạc
다리를 올리다: giơ chân lên
소리를지르다: gào thét, kêu gào
운동결기를 구경하다: xem thi đấu thể thao
머리를말리다: sấy tóc
달리기를 하다: chạy
교통사고 가 나다: xẩy ra tai nạn giao thông
잠을 자다: ngủ, đang ngủ
나무를심다: trồng cây
마라톤을 하다: chạy maraton
쓰레기를줍다: thu gom, nhặt rác
등산을 하다: leo núi
학생을 가르치다: dạy học sinh
사진을찍다: chụp ảnh
물난리 났다: xẩy ra lũ lụt
불이 났다: lửa cháy, hỏa hoạn
옷을 걸다: treo, móc áo quần
이야기를하다: nói chuyện với ai
맛좀보세요: hãy nến thử
장갑을 끼다: xỏ găng tay
전화를 걸다: gọi điện thoại
물건을 찾다: tìm đồ
짐을 맡기다: gửi đồ, gửi hành lý
축구를 하다: đá bóng
아이를 진찰하다: khám bệnh cho trẻ nhỏ
담배를 피우다: Hút thuốc lá
노래를 부르다: ca hát
경치를 구경하다: ngắm cảnh
머리를 자르다: cắt tóc
목을 돌리다: quay cổ
신호등이 고장 나다: đèn giao thông hỏng
그림을 그리다: vẽ tranh
줄을서다: đứng xếp hàng
체조를 하다: tập thể dục
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại