Từ vựng tiếng hàn trong ngân hàng 2000 câu phần 38
Cấu hình nghe:

1.

횡단보를 건너다: đi qua vạch sang đường

쓰레기를 버리다: vứt rác

머리를 풀다: xõa tóc

교통정리를 하다: điều khiển giao thông

주사를 맞다: chích thuốc

2.

약을먹이다: cho uống thuốc

옷을빨다: giặt áo

나무를 심다: trồng cây

아이를안다: bế đứa trẻ

수열을하다: bơi

3.

부품을조림을넣다: lắp láp (linh kiện, phụ tùng)

안으로 들어가다: đi vào trong

달리기를 하다: chạy

계단을 올라가다: đi lên cầu thang

신발을 신다: xỏ giầy, xỏ dép

4.

페인트를 칠하다: bôi, phết, quét sơn

낚시를 하다: câu cá

이를 닦다: đánh răng

머리를감다: gội đầu, nhộm tóc

사람을 구해내다: cứu người xuống

5.

통화를하다: đang nói chuyện điên thoại

주사를 좋다: tiêm (tiêm cho người ai đó)

설거지를 하다: rửa bát

쓰레기를쓰다: quét rác

물을붓다: rót nước, đổ nước

6.

머리를자르다: cắt tóc

밖으로 나가다: đi ra ngoài

농사를 짓다: làm ruộng, làm nông nghiệp

타이어를바꾸다: thay lốp xe

구두약을 바른다: bôi, phết thuốc đánh giầy

7.

물을짜다: vắt nước

차에기름을넣다: đổ xăng vào xe

우산을쓰다: che ô, dùng ô

머리를 묶다: buộc, quấn tóc

약을짓다: pha chế thuốc

8.

솓을씻다: rửa tay

신발을 벗다: cởi, tháo giầy

눈을 치우다: dọn, quét tuyết

팔을 높이드다: giơ cao tay

자동차를 고치다: chữa xe, sửa xe