Từ vựng tiếng hàn về tên của một số loài động vật lớn
Cấu hình nghe:

1.

북극곰: gấu Bắc cực

용: con rồng

해마: cá ngựa

호랑이: Hổ

얼룩말: Ngựa vằn

2.

캥거루: chuột túi

타조: đà điểu

표범: con báo hoa mai

악어: Cá sấu

고릴라: khỉ đột gôrila

3.

곰: gấu

개코원숭이: khỉ đầu chó

무스: nai sừng tấm Bắc Mỹ

라마: các llama

야생말: ngựa hoang

4.

공룡: khủng long

살쾡이: mèo rừng (linh miêu)

퓨마: con báo sư tử

사자: Sư tử

돼지: Lợn

5.

말: lời, lời nhạc, Con ngựa

버팔로: trâu

하마: Hà mã

기린: Hươu cao cổ

숫사슴: con hươu đực

6.

괴물: con quái vật

소:

코끼리: con voi

치타: con báo gêpa

코뿔소: con tê giác

7.

낙타: Lạc đà

팬더: gấu trúc

큰동물: Động vật lớn

뿔: cái còi tín hiệu

당나귀: Lừa