Tổng hợp ngữ pháp:
V-느라고 : vì … nên … (tiêu cực)
V-아/어 있다 : đang … (giữ nguyên trang thái nào đó)
A/V-(으)면 큰일(이) 나다 : nếu … thì sẽ xảy ra chuyện lớn
Đáp án bài tập:
<듣기> 1.② 2.③ 3.① 4.② 5.③
<읽기> 6.④ 7.② 8.④ 9.① 10.③
Tổng hợp ngữ pháp:
V-느라고 : vì … nên … (tiêu cực)
V-아/어 있다 : đang … (giữ nguyên trang thái nào đó)
A/V-(으)면 큰일(이) 나다 : nếu … thì sẽ xảy ra chuyện lớn
Đáp án bài tập:
<듣기> 1.② 2.③ 3.① 4.② 5.③
<읽기> 6.④ 7.② 8.④ 9.① 10.③
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại