Bệnh & phương pháp chị liệu phần 1
Cấu hình nghe:

1.

중환자실: phòng người bệnh nặng

비염: viêm mũi

질환: bệnh tật

학질: bệnh sốt rét

체온이높다: thân nhiệt cao

3.

흑사병: dịch hạch

홍역: bệnh sưởi

협심증: bệnh đau thắt ngực

진단하다: chuẩn đoán

피임약: thuốc ngừa thai

4.

진찰을 받다: khám bệnh

치매: bệnh đãng trí

질병: bệnh tật

항암제: chất chống ung thư

화학치료: chữa bằng chất hóa học

6.

폐결핵: bệnh lao phổi

처방: đơn thuốc

진물: nước mủ máu trong vết thương

치료를 받다: trị bệnh

치과: nha khoa

8.

회진: hội chuẩn

폐암: ung thư phổi

피부암: ung thư da

충수염: đau ruột thừa

피부과: khoa da liễu

10.

치료하다: chữa bệnh

편두통: đau đầu

풍토병: bệnh phong thổ

투병: mắc bệnh

천연두: Bệnh đậu mùa

14.

타박상: vết thương

혈액형: nhóm máu

중이염: viêm tai giữa

천식: Bệnh hen

혈압계: máy đo huyết áp

15.

충치: sâu răng

치통: đau răng

화상을 입다: bị phỏng

한의원: bệnh viện y học cổ truyền

청진기: ống nghe khám bệnh

16.

화병: bệnh do bực tức sinh ra

파상풍: bệnh uốn ván

한의사: bác sĩ đông y

피부염: viêm da

환자: bệnh nhân

17.

피곤: mệt mỏi

후천성면역결핍증: AIDS bệnh sida

체하다: đầy hơi , đầy bụng

퇴원하다: ra viện

흉터: sẹo, vết thâm

19.

해열제: thuốc hạ sốt

혹: u ,khối u

콜레라: bệnh dịch tả

코염: viêm mũi

처방하다: cho đơn thuốc