진찰을 받다: khám bệnh
치매: bệnh đãng trí
질병: bệnh tật
항암제: chất chống ung thư
화학치료: chữa bằng chất hóa học
찰과상: vết thương rách da
촉진제: chất xúc tác
침: kim châm cứu
진폐증: bệnh khó thở do bụi vào trong phổi
회복하다: hồi phục
진통제: thuốc giảm đau
흉부외과: ngoại khoa vùng ngực
회복 실: phòng người bệnh hồi phục
중태: bệnh nặng
찜질: chườm ướp
충치: sâu răng
치통: đau răng
화상을 입다: bị phỏng
한의원: bệnh viện y học cổ truyền
청진기: ống nghe khám bệnh
체증: thể trọng , trọng lượng cơ thể
탈골: trật khớp xương
편도선염: viêm amidam
체온: nhiệt độ cơ thể
진료하다: trị liệu , chỉ trích
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại