Bệnh & phương pháp chị liệu phần 1
Cấu hình nghe:

4.

콜레라: bệnh dịch tả

환자: bệnh nhân

흉부외과: ngoại khoa vùng ngực

풍토병: bệnh phong thổ

코염: viêm mũi

5.

화병: bệnh do bực tức sinh ra

체온이높다: thân nhiệt cao

혼수상태: trạng thái hôn mê

피부암: ung thư da

학질: bệnh sốt rét

7.

퇴원: xuất viện

편도선염: viêm amidam

회진: hội chuẩn

폐결핵: bệnh lao phổi

현기증: chóng mặt

9.

흉터: sẹo, vết thâm

진단하다: chuẩn đoán

증상: chứng , triệu chứng

화상: vết bỏng

혈액형: nhóm máu

10.

피부과: khoa da liễu

한의사: bác sĩ đông y

진료하다: trị liệu , chỉ trích

해열제: thuốc hạ sốt

탈모증: chứng rụng tóc

13.

치료를 받다: trị bệnh

진찰을 받다: khám bệnh

화농: mưng mủ , sinh mủ

타진: kiệt sức

진폐증: bệnh khó thở do bụi vào trong phổi

14.

진통제: thuốc giảm đau

천연두: Bệnh đậu mùa

협심증: bệnh đau thắt ngực

질병: bệnh tật

피부병: Bệnh ngoài da

15.

해독제: chất giải độc

폐암: ung thư phổi

치질: bệnh trĩ

파상풍: bệnh uốn ván

비염: viêm mũi

17.

회복 실: phòng người bệnh hồi phục

흑사병: dịch hạch

폐렴: viêm phổi

화상을 입다: bị phỏng

후천성면역결핍증: AIDS bệnh sida

18.

지병: bệnh lâu ngày , khó chữa

회복하다: hồi phục

촉진제: chất xúc tác

패혈증: nhiễm trùng máu

코팔염: viêm thận

19.

혹: u ,khối u

처방: đơn thuốc

축농증: bệnh sinh mủ

피로: mệt , mệt mỏi

중태: bệnh nặng

20.

청진기: ống nghe khám bệnh

치통: đau răng

항생제: thuốc kháng sinh