반창고: băng dán vết thương
봉대: băng để băng bó
병이 낫다: khỏi bệnh
발창고: trặc cổ chân
비뇨기과: khoa tiết niệu
소아마비: bệnh bại liệt ở trẻ em
뼈 석회화: thoái hóa xương , vôi hóa cột sống
쑤시다: nhói , đau nhót
아폴로눈병: viêm màng kết chảy máu cấp tính
성인병: bệnh người nhớn
복용하다: uống thuốc
수술하다: phẫu thuật , mổ
성형외과: khoa phẫu thuật chỉnh hình
수술: phẫu thuật
습진: mụn ngứa
변비약: thuốc táo bón
방사선과: khoa phóng xạ
보약: thuốc bổ
식중독에 걸이다: bị ngộ độc thức ăn
심장병: Bệnh đau tim
방사선치료: trị liệu bằng tia phóng xạ
신경과: khoa thân kinh
소독약: thuốc sát trùng
부상: bị thương
수포: Séc
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại