Bệnh & phương pháp trị liệu phần 3
Cấu hình nghe:

1.

물집: mụn nhọt

식후복용: uống sau khi ăn

발병하다: phát bệnh

설사: đi ngoài, ỉa chảy

습진: mụn ngứa

3.

산부인과: khoa sản

스트레스: stress

부상: bị thương

수혈: lấy máu

사고를 당하다: bị tai nạn

4.

아폴로눈병: viêm màng kết chảy máu cấp tính

실명: chết hoặc mù

산부인과처방: đơn thuốc

백혈병: bệnh máu trắng

반신불수: bán thân bất toại

5.

병문안(가다): tâm bệnh

설사에 걸리다: bị tiêu chảy

변비: táo bón

부황: bệnh da vàng , xưng lên

병원: Bệnh viện

6.

식전복용: uống trước khi ăn

복통: đau bụng

볼거리: bệnh quai bị

수술하다: phẫu thuật , mổ

물약: thuốc nước

8.

토원하다: xuất viện

아편: thuốc phiện

불면증: chứng mất ngủ

불치병: bệnh không chữa được

병이 낫다: khỏi bệnh

9.

부작용: tác dụng phụ

방사선치료: trị liệu bằng tia phóng xạ

신경통: đau thần kinh

복용하다: uống thuốc

수간호사: y tá trưởng

10.

배탈: tiêu chảy

발진: mụn nhọt

비타민: vitamin

쑤시다: nhói , đau nhót

수술실: phòng phẫu thuật

13.

발목삐다: phát bệnh

병문안: thăm bệnh

숙환: bệnh lâu ngày

수술: phẫu thuật

삐다: Trẹo, sái

14.

식중독: ngộ độc thức ăn

수막염: viêm màng não

반창고: băng dán vết thương

비뇨기과: khoa tiết niệu

문병: thăm bệnh

16.

성인병: bệnh người nhớn

복용방법: cách uống thuốc

뼈가 부러지다: gãy xương

쓸개염: viêm túi mật

병치레: bệnh tật

17.

비만: béo phì

사상자: người bị thương

방광염: viem bàng quang

소화불량: không tiêu hóa được

세균: vi khuẩn

19.

심장병: Bệnh đau tim

수면제: thuốc ngủ

성형외과: khoa phẫu thuật chỉnh hình

식중독에 걸이다: bị ngộ độc thức ăn

병실: phòng bệnh

20.

병에 걸리다: mắc bệnh

수포: Séc

실신: bất tỉnh , ngất sỉu