두드리다: đánh nhẹ , gõ nhẹ
던지다: vứt , ném
동정하다: đồng tình , thông cảm , ủng hộ
단절하다: cắt , chặt , bổ ra , tách rời ra
납치하다: bắt cóc
뒤집다: lật ngược , lục lọi
대들다: Cãi lại, cãi lộn, cãi cự, càu nhàu
녹평하다: bình phẩm , luận bình
꿈꾸다: mơ , mơ mộng
덮다: đậy lại
되받아 치다: đánh lại
날조하다: bịa đặt , bịa chuyện , hư cấu
대꾸하다: cãi lại , đáp lại , đối đáp lại
누비다: may lại
끝나다: kết thúc
꿰매다: khâu
단념하다: bỏ từ , bỏ , bỏ rơi , buông thả
낙하하다: rơi xuống , ngã xuống
동요하다: dao động
낭송하다: học thuộc lòng
농담하다: nói đùa , đùa cợt
되다: được , trở thành
녹음하다: thu âm
나열하다: xếp thành hàng
내밀다: lòi ra , lộ ra
나붙다: dán dính , vào tường
끄르다: cởi bỏ , xóa , làm hòng , tháo gỡ
누르다: ấn xuống , đè xuống
다스리다: cai trị , cai quản
달래다: an ủi
도망하다: chạy trốn, tháo chạy
늑장부리다: nhởn nhơ , la cà , lêu lổng , lười nhác
넘기다: đưa qua , chuyển cho
담소하다: rụt rè , nhút nhát m bẽn lẽn
다물다: đóng , khép ngậm
대립하다: chống lại , phản đối , đương đầu
드다들다: ra vào , vào ra
돕다: giúp đỡ
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại