조각하다: điêu khác , chạm trổ
접대하다: tiếp đãi
아부하다: nịnh hót , bợ đỡ , nịnh nọt ai
예찬하다: khen , tán thưởng
애도하다: đau buồn , thương tiếc
설치다: cài đặt , lắp ráp
말 실수 하다: nói lỡ lời
차단하다: ngăn , chặn , cắt , đứt
착복하다: mặc
시키다: gọi
잠그다: khóa
운송하다: giao hàng , vận chuyện
재다: đo lường , đánh giá , cân nhắc
추록하다: suy luận
유보하다: lưu lại , tạm hoãn
울먹이다: sắp bật khóc
신고하다: khai báo
수선하다: sửa chữa , tu bồ , phục hồi
지적하다: chỉ ra , chữa bệnh
진료하다: trị liệu , chỉ trích
수락하다: chấp nhận , đồng ý
예견하다: nhìn thấy trước , dự kiến , đoán trước , biết trước
식별하다: phân biệt
중얼거리다: lầm bầm , càu nhàu một mình
연상하다: liên tưởng
암기다: ám hiệu
찧다: đâm , giã , nghiền , xay , bóc vỏ
제대하다: giải ngũ
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại