블라우스: Áo cánh
한복: Trang phục truyền thống của Hàn quốc
뜨개질 바늘: Cây kim đan
양복: complê
지퍼: dây khóa kéo
수선하다: sửa chữa , tu bồ , phục hồi
팬츠: Áo quần thể thao, áo lót nam, áo bơi
밤색: màu nâu
셔츠: sơ mi
노랑색: màu vàng
팬티: quần lót
잠바: Áo khoác ngoài
운동복, 체육복: Quần áo mặc khi vận động, thể dục
티셔츠: Áo shirts ngắn tay hình chữ T
언더워어: Đồ lót, quần áo lót
패턴 , 양식: mẫu, mô hình
패턴 조각, 양식조각: mảnh mô hình
수박색: màu xanh dưa hấu
보라색: màu tím
(스풀) 실: ống chỉ , Chỉ
남색;: màu xanh chàm
납기: Giao hàng
속바지: Quần trong, quần lót
연두색: màu xanh nõn chuối
헛기침 바인딩: đường viên, đường vắt sổ
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại