Chuyên ngành may mặc phần 3
Cấu hình nghe:

1.

니트웨어: Hàng dệt kim

반바지: quând cụt

담당자: Người đảm nhiệm

바늘 겨레: Cái gối cắm kim

직조: Sự dệt

3.

스냅: cái móc cài, khuôn kẹp

최소생산량: Lượng SX tối thiểu

넘버링: sổ

직물: Sợi

심청색: mau xanh đậm

4.

니트기종: Loại máy dệt

군청: màu xanh biển

연: nhạt

스티커: cỡ mác

가위: kéo

5.

블라우스: Áo cánh

한복: Trang phục truyền thống của Hàn quốc

뜨개질 바늘: Cây kim đan

양복: complê

지퍼: dây khóa kéo

10.

까만색,검정색: màu đen

누비: sự khâu vá, máy chân

게이지: đánh giá

골무: cái đê cái bao tay

코바늘 뜨개질: Sợi đan bang kim móc

13.

패턴 , 양식: mẫu, mô hình

패턴 조각, 양식조각: mảnh mô hình

수박색: màu xanh dưa hấu

보라색: màu tím

(스풀) 실: ống chỉ , Chỉ

15.

하늘색: màu xanh da trời

현지조달: Mua tại nội địa

데드라인(기한): Hạn

겉옷: Áo ngoài

치마: Váy

16.

브라: Áo nịt ngực

노로발: chân vịt

숙녀복: Quần áo phụ nữ

현물납기: Giao hàng số lượng lớn

잠옷: áo ngủ

17.

땀: mồ hôi

바지: quần

자재: nguyên liệu

발주서: Phiếu đặt hàng

흰색,백색: màu trắng

18.

추가발주: Đặt hàng bổ sung

먹색: màu mực

실종류: Chủng loại sợ

핑킹 가위: cái kéo răng cưa

봉제품: Hàng may mặc

20.

스웨터: Áo len dài tay

바늘끝-: mũi kim