현지조달: Mua tại nội địa
자수: Thêu, hàng thêu
연두색: màu xanh nõn chuối
잠옷: áo ngủ
수박색: màu xanh dưa hấu
한복: Trang phục truyền thống của Hàn quốc
바이어자재: Nguyên liệu của khách
진: đậm
원부자재: Nguyên phụ liệu
납기: Giao hàng
발주서: Phiếu đặt hàng
게이지: đánh giá
수선하다: sửa chữa , tu bồ , phục hồi
헛기침 바인딩: đường viên, đường vắt sổ
회색 l: à màu xám
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại