Chuyên ngành quan hệ xã hội phần 3
Cấu hình nghe:

5.

식물인간: người sống thực vật

사내아이: cậu bé

어른: người lớn

아씨: madam , quí bà

술주정뱅이: kẻ nghiện ngập

7.

아가씨: cô , cô gái

야만인: người dã man

악질: ác độc

새댁: nhà mới

선비: học giả

9.

양반: quí tộc

빈털터리: kẻ tay không

부자: người giàu có

아주머니: dì , cô

사람: con người

10.

사부님: sư phụ

신출내기: người mới vào nghề

심술쟁이: người bướng bỉnh

사팔뜨기: người bị lác mắt

사생아: con ngoài giá thú

11.

아편쟁이: người nghiện ma túy

악동: đứa bé hư hỏng

사모님: bà chủ

보호자: người bảo hộ

부녀자: phụ nữ , nữ

12.

아저씨: ông , bác , chú

시각장애자: người khiếm khuyết nghe và nhìn

사나이: đàn ông

스승: thấy giáo

여인: nữ nhân

13.

애주가: người thích uống rượu

손웟사람: cấp trên

않은뱅이: người tàn tật hai chân

선남선녀: nam thanh nữ tú

여자: phụ nữ

16.

사내: đàn ông

안주인: bà chủ nhà

시골뜨기: thằng nhà quê

억린이: đừa bé

수재: sự khéo léo

17.

어르신: người lớn

신사: thân sĩ

손아랫사람: đệ tử , nhân viên

부인: phu nhân

여사: nữ sĩ

18.

아줌마: dì , bà

여걸: nữ hào kiệt

소경: người mù

실향민: dân tị nạn

벙어리: người câm