Khi làm việc tại công ty hàn quốc phần 2
Cấu hình nghe:

1.

이사: phó giám đốc

팩스기: máy fax

유해수당: tiền trợ cấp độc hại

공장장: Quản đốc

월급날: ngày trả lương

2.

장부: sổ sách

열쇠,키: chìa khóa

관리부: bộ phận quản lý

청소아주머니: bác gái dọn vệ sinh

반장: trưởng ca

3.

특근수당: tiền làm ngày chủ nhật

생산부: bộ phận sản xuất

근로자: người lao động

이교대: hai ca

출급카드: thẻ chấm công

4.

부장: trưởng phòng

연수생: tu nghiệp sinh

전화기: điện thoại

월급명세서: bảng lương

대리: phó chuyền

5.

외국인등록증: thẻ người nước ngoài

관리자: người quản lý

경비아저씨: bác bảo vệ

일: Một (th)

사무실: văn phòng

7.

기사: kỹ sư

사장: Giám đốc

운전기사: lái xe

월급: lương

무역부: bộ phận xuất nhập khẩu

8.

식당아주머니: bác gái nấu ăn

잔업수당: tiền tăng ca, làm thêm

백지: giấy trắng

여권: hộ chiếu

외국인근로자: lao động nước ngoài

9.

과장: trưởng chuyền

심야수당: tiền làm đêm

의료보험카드: thẻ bảo hiểm y tế

비서: Thư ký

의료보험료: phí bảo hiểm

10.

공제: khoản trừ

계산기: máy tính

업무부: bộ phận nghiệp vụ

일을하다: làm việc

전화번호: số điện thoại

11.

기본월급: lương cơ bản

퇴직금: tiền trợ cấp thôi việc

프린트기: máy in

사모님: bà chủ

컴퓨터: máy vi tính

12.

부사장: phó giám đốc

보너스: tiền thưởng

총무부: bộ phận hành chính

복사기: máy photocoppy

야간: ca đêm