Những từ ngữ nói về hệ thống cơ quan nhà nước
Cấu hình nghe:

2.

정치국: Bộ chính trị

국회재무위원회: Ủy ban tài chính quốc hội

장관: Bộ trưởng

초고검찰청: Viện kiểm soát tối cao

건설교통부: Bộ giao thông vận tải

4.

조국전선위원회 위원장: Chủ tịch ủy ban mặt trận tổ quốc

노림부: Bộ nông lâm

국회: Quốc hội

국회상임위원회: Ủy ban thường vụ quốc hội

산업무역부: Bộ công thương

5.

교육부: Bộ giáo dục

공안부: Bộ công an

당: Đảng

국회교육청소년위원회: Ủy ban Giáo dục và thanh thiếu niên quốc hội

군: quận

6.

국회의장: Chủ tịch quốc hội

투자계획부: Bộ kế hoạch và đầu tư

상공부: Bộ công thương

정부: chính phủ

정부검사원: Thanh tra chính phủ

7.

교통통신부: Bộ giao thông vận tải

문화관광부: bộ văn hóa – du lịch

수상초리: thủ tướng

자원환경부: Bộ tài liệu và môi trường

과학기술환경부: Bộ khoa học và công nghệ

8.

재무부: Bộ tài chính

서기장: Tổng bí thư

건설부: Bộ xây dựng

과학기술부: Bộ khoa học và Công nghệ

조국전선위원회: Ủy ban mặt trận tổ quốc

10.

국회법제위원회: Uy ban tư pháp quốc hội

기획투자부: Bộ kế hoạch đầu tư

대통령: Tổng thống

중앙은행: Ngân hàng trung ương

국가기관: Cơ quan nhà nước

11.

현: Huyện

정보통신부: Bộ thông tin truyền thông

부건복지부: Bộ ý tế và sức khỏe

인민위원회 부위원장: phó chủ tịch ủy ban nhân dân

인민위원회: ủy ban nhân dân

13.

국장: Cục trưởng

재정경제부: Bộ tài chính kinh tế

관세청: Tổng cục hải quan

노동부: Bộ lao động

국세청: Tổng cục thuế

14.

정부사무실: Văn phòng chính phủ

임민위원회 위원장: chủ tịch ủy ban nhân dân