Những từ ngữ nói về hệ thống cơ quan nhà nước
Cấu hình nghe:

3.

서기장: Tổng bí thư

수상초리: thủ tướng

인민위원회: ủy ban nhân dân

국회상임위원회: Ủy ban thường vụ quốc hội

조국전선위원회: Ủy ban mặt trận tổ quốc

4.

중앙은행: Ngân hàng trung ương

투자계획부: Bộ kế hoạch và đầu tư

노림부: Bộ nông lâm

당: Đảng

국장: Cục trưởng

6.

국회법제위원회: Uy ban tư pháp quốc hội

건설부: Bộ xây dựng

문화관광부: bộ văn hóa – du lịch

정치국위원: Ủy viên bộ chính trị

법부부: Bộ tư pháp

7.

국회부의장: Phó chủ tịch quốc hội

군: quận

산업무역부: Bộ công thương

부수상: phó thủ tướng

과학기술환경부: Bộ khoa học và công nghệ

8.

국회재무위원회: Ủy ban tài chính quốc hội

공안부: Bộ công an

정부검사원: Thanh tra chính phủ

국회상공위원회: Ủy ban công nghiệp và thương mai quốc hội

대통령: Tổng thống

9.

초고검찰청: Viện kiểm soát tối cao

건설교통부: Bộ giao thông vận tải

국가주석: Chủ tịch nước

노동원호사회부: Bộ lao động thương binh xã hội

국가기관: Cơ quan nhà nước

10.

외교부: Bộ ngoại giao

정부사무실: Văn phòng chính phủ

정치국: Bộ chính trị

동: phường

국회의장: Chủ tịch quốc hội

11.

청장: Giám đốc sở

조국전선위원회 위원장: Chủ tịch ủy ban mặt trận tổ quốc

자원환경부: Bộ tài liệu và môi trường

교육부: Bộ giáo dục

임민위원회 위원장: chủ tịch ủy ban nhân dân

12.

대법원: Tòa án nhân dân tối cao

재무부: Bộ tài chính

정부: chính phủ

인민위원회 부위원장: phó chủ tịch ủy ban nhân dân

부건복지부: Bộ ý tế và sức khỏe

13.

교통통신부: Bộ giao thông vận tải

기획투자부: Bộ kế hoạch đầu tư

국회국방위원회: Ủy ban Quốc phòng quốc hội

노동부: Bộ lao động

상공부: Bộ công thương