Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 26
Cấu hình nghe:

1.

어젯밤: đêm qua

기침을 하다: bị ho

입: miệng

알약: thuốc viên

밴드: băng cá nhân

2.

귀: tai

때문: vì, bởi vì

다리: Cầu

연고: thuốc mỡ

감기약: thuốc cảm cúm

3.

얼굴: khuôn mặt

감기에 걸리다: bị cảm (nhức đầu, sổ mũi)

불편하다: không thoải mái

코: mũi

콧물이 나다: bị sổ mũi

4.

머리: đầu ,tóc

안약: thuốc mắt

설사를 하다: bị tiêu chảy

배: quả lê

반창고: băng dán vết thương

6.

소화제: thuốc tiêu hóa

지 마세요: hãy đừng

붕대: băng vết thương

진통제: thuốc giảm đau

발목: cổ chân

7.

유제품: sản phẩm sữa

손을 베다: đứt tay

손을 데다: bỏng tay

어깨: vai

팔: Tám (th)

8.

다리가 부러지다: gãy chân

파스: cao dán

소독약: thuốc sát trùng

소화가 안 되다: không tiêu hóa được

증상: chứng , triệu chứng

9.

배탈이 나다: bị bệnh về tiêu hóa

무릎: đầu gối

후에: sau khi

발목을 삐다: trẹo chân, trật cổ chân

손목: cổ tay

10.

신체: thân thể ,cơ thể

해열제: thuốc hạ sốt

발: bàn chân

아프다: Đau

열이 나다: bị sốt

11.

손가락: ngón tay

회식: tiệc liên hoan

영양제: chất dinh dưỡng