회식: tiệc liên hoan
발목을 삐다: trẹo chân, trật cổ chân
머리: đầu ,tóc
손을 데다: bỏng tay
콧물이 나다: bị sổ mũi
진통제: thuốc giảm đau
소화가 안 되다: không tiêu hóa được
발목: cổ chân
밴드: băng cá nhân
불편하다: không thoải mái
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại