한국어 교육: dạy tiếng hàn
교육을 받다: được đào tạo
태권도 교육: dạy taekwondo
외국인 등록증: CMND người nước ngoài
컴퓨터 교육: dạy máy tính
이용자: người sử dụng
전화 상담: tư vấn điện thoại
문화 체험을 하다: trải nghiệm văn hóa
한방 진료: điều trị đông y
법률 교육: giáo dục pháp luật
국악 교육: dạy nhạc truyền thống
행사에 참여하다: tham dự sự kiện
영양 교육: giáo dục dinh dương
상담을 받다: tiếp nhận yêu cầu
양방 진료: điều trị y học phương tây
안전 교육: giáo dục an toàn lao động
도움: sự trợ giúp
이용하다: sử dụng
상담사: người tư vấn
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại