Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 38
Cấu hình nghe:

1.

싸움을 하다: gây gổ, đánh nhau

오해하다: hiểu lầm

일할 맛이 나다: hứng thú làm việc

자유롭다: tự do, thoải mãi

동료와의 갈등: bất hòa với đồng nghiệp

2.

화를 내다: nổi giận, tức giận

짜증을 내다: bực bội, bực tức

오해를 풀다: xóa bỏ hiểu lầm

부하: tải

윗사람: cấp trên , người trên

3.

사과하다: xin lỗi

사이가 좋다: quan hệ tốt

사이가 나쁘다: mỗi quan hệ xấu

화해하다: giải hòa, làm lành

간접화법: cách nói gián tiếp

4.

욕을 하다: chửi, mắng chửi

화가 나다: vùng vằng, phát cáu

격려하다: động viên , cổ vũ , khích lệ

아랫사람: người bề dưới

분위기가 좋다: bầu không khí tốt

5.

직장 내에서의 호칭: xưng hô nơi làm việc

일이 더 잘되다: làm việc tốt hơn

때리다: Đánh, đập

직장의 분위기: bầu không khí nơi làm việc

갈등 해결 방법: phương pháp giải quyết bất hòa

6.

동료: đồng nghiệp

규율이 엄격하다: kỷ luật nghiêm ngặt

상사: lãnh đạo, cấp trên

맞다: đúng , vừa

서로 위해주다: quan tâm lấn nhau

7.

말다툼을 하다: cãi nhau, cãi lộn

분위기가 나쁘다: bầu không khí xấu