Từ vựng tiếng hàn trong ngân hàng 2000 câu phần 25
Cấu hình nghe:

2.

쇼핑몰: trung tâm thương mại

덮다: đậy lại

즐기다: chơi

조상: tổ tiên

익숙하다: quen thuộc, thân thuộc

3.

긍정적: tính quyết đoán

갈다: xay, ghiền nhỏ, mài

절을드리다: lạy chào

추수하다: thu hoạch

제시간: đúng giờ

5.

제때에: đúng lúc

없애다: bỏ đi, hủy đi

지위: địa vị

온면: mỳ nóng

절을하다: lạy