정장: lễ phục , comple
지루하다: buồn, chán ngắt
할인하다: giảm giá, khuyến mại
드디어: rút cuộc, cuối cùng
세를 놓다: cho thuê, cho mướn
진료하다: trị liệu , chỉ trích
여관: khách sạn
수명: tuổi thọ, thời gian tồn tại
분해하다: tháo rời
복사본: bản photo, bản sao
구인란: web tìm việc làm, báo tìm việc làm
원본: bản gốc
통증: chứng đau, cơn đau, cơn nhức
상자: thùng (sọt) thưa
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại