원본: bản gốc
팩: túi, thùng
얼다: ướp lạnh
구인란: web tìm việc làm, báo tìm việc làm
할인하다: giảm giá, khuyến mại
수명: tuổi thọ, thời gian tồn tại
정장: lễ phục , comple
어지럽다: chóng mặt
분해하다: tháo rời
퇴원: xuất viện
숙박: ở trọ
여관: khách sạn
통증: chứng đau, cơn đau, cơn nhức
지루하다: buồn, chán ngắt
민박을하다: trọ ở nhà dân
신입사원을뽑다: tuyển người làm
의류매장: quầy bán quần áo
드디어: rút cuộc, cuối cùng
악기를 연주하다: biểu diễn nhạc cụ
관광안내원: nhân viên hướng dẫn du lịch
진료하다: trị liệu , chỉ trích
적히다: được ghi, được biết
상자: thùng (sọt) thưa
가스보일러: nồi hơi
일회용: dùng một lần
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại