Từ vựng tiếng hàn trong ngân hàng 2000 câu phần 29
Cấu hình nghe:

1.

닭갈비: thịt gà xào cay

김밥: cơm cuộn rong biển

한국음식: món ăn Hàn Quốc

막국수: miến , mì

삼계탕: gà hầm sâm

3.

잡채: miến trộn, japchae

굽다: nướng

갈비: sườn

칼국수: mì sợi, sợi bột mỳ

김치찌개: món canh kim chi

4.

라면: mì gói

적다: ít

이삿짐센터: trung tâm vận chuyển nhà

치즈: pho mát

동네: xóm , khu phố

6.

문화재: di sản văn hóa

비빔밥: cơm trộn

에어샤워: tắm hơi

설렁탕: canh thịt bò

빌라: biệt thự

7.

빵: bánh mì

불고기: thịt nướng

순두부: đỗ phụ nguyên chất

김치: dưa chua

감독관: người quản lý

8.

세대: thế hệ

테이블: cái bàn

냉면: mì lạnh

자장면: mì trộn rau

덕분: sự giúp đỡ, ơn huệ