Tổng hợp ngữ pháp:
A / V -아/어서 : vi … nên ...
V -(으)ㅂ시다 : hãy cùng, cùng …
A/V-(으)면 되다 : nếu … thì được…
Đáp án bài tập:
<듣기> 1.③ 2.① 3.④ 4.④ 5.②
<읽기> 6.③ 7.① 8.④ 9.② 10.②
1.
시험장: địa điểm thi
서비스업: nhành dịch vụ
응시원서: phiếu dự thi
접수마감: hết thời gian tiếp nhận
생년월일: ngày tháng năm sinh
2.
응시번호: số báo danh
선발: lựa chọn
기관: cơ quan
정비사: Thợ sửa máy
늦다: muộn, trễ
3.
합격하다,불합격하다: vượt qua, trượt
무료: Miễn phí
시험일시: ngày thi
수업: Tiết học
시험을 잘 보다,못 보다: thi được , không được
4.
말하기: nói
방문: thăm
신분증: chứng minh thư
성명(=이름): họ à tên
교육: giáo dục
5.
쓰기: viết
신청하다: đăng ký
시험을 보다: đi thi
농축산업: nông nghiệp
읽기: đọc
6.
일정: lịch trình, thời gian biểu
홈페이지: trang chủ
구직신청 분야: xin việc trong một lĩnh vực
접수하다: tiếp nhận
잘: tốt
7.
준비하다: Chuẩn bị
(자격증)을 따다: nhận (giấy chứng nhận)
연습: luyện tập
여권번호: số hộ chiếu
제조업: ngành chế tạo
8.
건설업: ngành xây dựng
문의: tư vấn, giải đáp
안내: hương dẫn
변경: sự thay đổi
성별: giới tính
9.
과정: khóa học
화가 나다: vùng vằng, phát cáu
성적이 좋다,나쁘다: điểm số tốt , xấu
듣기: nghe
자격증: Giấy chứng nhận
10.
어업: ngư nghiệp
조리사: đầu bếp
미용사: Thợ uốn tóc, vẽ móng