học tiếng hàn

Cấu trúc thời gian: V-(으)ㄴ 지~ làm gì được bao lâu

-(으)ㄴ 지 diễn tả khoảng thời gian trải qua sau khi thực hiện một hành động nào đó, tương đương nghĩa tiếng Việt “Làm gì hết bao lâu rồi”. Cấu trúc này có nhiều hình thức trạng thái như -(으)ㄴ 지~되다, -(으)ㄴ 지~넘다và -(으)ㄴ 지 안 되다. Với gốc động từ kết thúc nguyên âm hoặc âm ㄹ, sử dụng -ㄴ지. Với gốc động từ kết thúc là phụ âm sử dụng –은 지.

- Gốc động từ kết thúc là nguyên âm hoặc âm ㄹ : 가다 + ㄴ 지 = 간지

-  Gốc động từ kết thúc là phụ âm :먹다+–은 지 = 먹은 지

Nguyên thể

-ㄴ 지

Nguyên thể

-은 지

오다

온 지

끊다

끊은 지

사귀다

사귄 지

*듣다

들은 지

공부하다

공부한 지

*걷다

걸은 지

*놀다

논 지

*짓다

지은 지

*만들다

만든 지

*돕다

도운 지

*Bất quy tắc

 Hội thoại:

 

언제부터 한국어를 공부했어요? Bạn học tiếng Hàn khi nào ?

한국어를 공부한 지 6개월이 되었어요 Tôi học tiếng Hàn được 6 tháng

 

남자 친구와 얼마나 사귀었어요? Bạn quen bạn trai bao lâu rồi

사귄 지 3년이 넘었어요 Tôi quen được 3 năm rồi

Học từ vựng (Ngẫu nhiên)
Luyện nghe (Ngẫu nhiên)
Luyện viết (Ngẫu nhiên)
Trắc nghiệm (Ngẫu nhiên)
share Facebook share