- Gốc động từ kết thúc là nguyên âm hoặc âm ㄹ : 가다 + ㄴ 지 = 간지
- Gốc động từ kết thúc là phụ âm :먹다+–은 지 = 먹은 지
Nguyên thể |
-ㄴ 지 |
Nguyên thể |
-은 지 |
오다 |
온 지 |
끊다 |
끊은 지 |
사귀다 |
사귄 지 |
*듣다 |
들은 지 |
공부하다 |
공부한 지 |
*걷다 |
걸은 지 |
*놀다 |
논 지 |
*짓다 |
지은 지 |
*만들다 |
만든 지 |
*돕다 |
도운 지 |
*Bất quy tắc |
Hội thoại:
언제부터 한국어를 공부했어요? Bạn học tiếng Hàn khi nào ?
한국어를 공부한 지 6개월이 되었어요 Tôi học tiếng Hàn được 6 tháng
남자 친구와 얼마나 사귀었어요? Bạn quen bạn trai bao lâu rồi
사귄 지 3년이 넘었어요 Tôi quen được 3 năm rồi