Tổng hợp ngữ pháp:
V-는 법 :
V-는 법 :
N마다 :
V-거나 :
Đáp án bài tập:
<듣기> 1.④ 2.② 3.④ 4.② 5.②
<읽기> 6.② 7.① 8.① 9.④ 10.②
1.
팽이치기: chơi quay
절하다: lạy
쥐불놀이: chơi cầu lửa
정월대보름: rằm tháng riêng
추석(한가위): tết trung thu
2.
귀밝이술: tin tốt lành năm mới
혼자: một mình
강강술래: điệu mũa dân gian
댁: nhà
쇼핑: Mua sắm
3.
연락하다: liên lạc
윷놀이: trò chơi yunnori
더위팔기: thông báo tin nóng
바지저고리: quần dài
오곡밥: cơm ngũ cốc
4.
세배: Gấp ba
치마저고리: váy dài
떡국: canh bánh
차례(지내다): thờ cúng
설날: ngày tết
5.
연날리기: trò chơi thả diều
덕담: lời chúc từ người già
고향: quê hương
달맞이: đón trăng tròn
농악: nhạc cụ nông dân
6.
벌초: nghi thức beolcho
다리밟기: cầu qua suối
햇곡식: ngũ cốc mới thu hoạch
귀성,귀경(하다): về nhà,trở về
햅쌀: lúa mới
7.
휴일: ngày nghỉ
달집태우기: đốt lửa, đốt củi
성묘(하다): thăm viếng mộ
부럼: các loại hạt
명절: ngày lễ
8.
세뱃돈: tiền mừng tuổi
새해 복 많이받으세요: chúc mừng năm mới
송편: bánh bột nếp, bánh trung thu