2과 - 저는 리한입니다

Tổng hợp ngữ pháp:

N + 입니다. Là N.

N + 입니까 ? Là N phải không ?

N + 에서 왔습니까 ? bạn đến từ N phải không ?

N + 에서 왔습니다. Đến từ N.

이/그/저 + N. đây/đó/kia N.

이것/저것/그것 . cái này/cái kia/cái đó.

Viết tắt: 이것 =이게, 저것 =저게, 그것 =그게.

N예요/N이에요. Là N. (요 là đuôi câu thân mật)

N(이)세요. Là N. ((이)세요 là dạng đuôi câu kính trọng).

Đáp án bài tập:

<듣기> 1.①  2.③  3.② 4.③    5.④

<읽기> 6.④ 7.②  8.①  9.①  10.③

Danh sách 50 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn hàn quốcDanh sách 50 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn hàn quốc

Danh sách 50 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn hàn quốcDanh sách 50 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn hàn quốc

Danh sách 50 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn hàn quốcDanh sách 50 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn hàn quốc