Tổng hợp ngữ pháp:
V-지 말라고 하다 : bảo là đừng …
A/V-잖아요 : … mà ( giải thích về nguyên nhân mà cả 2 cùng biết)
V-자고 하다 : bảo ra hãy cùng.. (rủ rê)
V-도록 하다 : dịch bình thường
Đáp án bài tập:
<듣기> 1.④ 2.② 3.④ 4.③ 5.②
<읽기> 6.④ 7.③ 8.④ 9.① 10.①
Tổng hợp ngữ pháp:
V-지 말라고 하다 : bảo là đừng …
A/V-잖아요 : … mà ( giải thích về nguyên nhân mà cả 2 cùng biết)
V-자고 하다 : bảo ra hãy cùng.. (rủ rê)
V-도록 하다 : dịch bình thường
Đáp án bài tập:
<듣기> 1.④ 2.② 3.④ 4.③ 5.②
<읽기> 6.④ 7.③ 8.④ 9.① 10.①
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại