Tổng hợp ngữ pháp:
V-(으)ㄹ N : N mà, sẽ …
A/V-기 때문에 : vì … nên …
V-는지 알다: biết … hay không
V-는모르다 : không biết là … hay không
Đáp án bài tập:
<듣기> 1.② 2.② 3.④ 4.④ 5.③
<읽기> 6.③ 7.② 8.④ 9.④ 10.②
1.
불편하다: không thoải mái
보일러: Nồi hơi
주간,야간 근무: làm ngày,làm đêm
난로: Lò sưởi
곰팡이가 생기다: xuất hiện nấm mốc
2.
조퇴하다: nghỉ làm sớm
난방 시설: thiết bị nóng
보호구가( 부족하다): thiếu
난방이 안 되다: phòng khong nóng
냉방 시설: thiết bị lạnh
3.
3 교대 근무: làm việc 3 ca
개선하다: cải thiện , đổi mới
월급을 인상하다,올려주다: tăng lương
하수구가 막히다: tắc ống nước
작업장이 어둡다: nơi làm việc tối
4.
히터: quạt sưởi
2 교대 근무: làm việc 2 ca
정수기: máy lọc nước uống
옷이 찢어지다: rách áo
상여금(보너스): tiền thưởng
5.
냉방이 안 되다: phòng không lạnh
외풍이 심하다: trời gió to
업무를 변경하다(일을 바꾸다): thay đổi công việc
포장부: bộ phận đóng gói
공기 청정기: máy lọc khí
6.
작업장이 밝다, 환하다: nơi làm việc sáng
인하하다 (내려주다): giảm
교대하다: thay phiên , đổi phiên , đổi ca
심해지다: nghiêm trọng hơn
온수가 안 나오다: không ra nước nóng
7.
자판기: máy bán tự động
온수,냉수: nước nóng,nước lạnh
탈의실: Phòng thay quần áo
라디에이터: bộ giải nhiệt