Tổng hợp ngữ pháp:
A/V-(으)ㄴ/는 것이 좋다 : vì … nên mới thế
V-았/었어야 하는데(했는데) : lẽ ra phải … chứ
V-았/었다가 : … rồi …
Đáp án bài tập:
<듣기> 1.③ 2.① 3.③ 4.② 5.④
<읽기> 6.② 7.③ 8.④ 9.① 10.①
1.
차량통행금지: cấm xe nâng đi qua
부식성물질경고: cảnh báo chất ăn mòn
빨려 들어가다: cuốn vào trong
인화성물질경고: cảnh báo chất dễ cháy
위험장소경고: cảnh báo nơi nguy hiểm
2.
구덩이에 빠지다: ngã xuống hố
방독마스크착용: đeo khẩu trang chống độc
방진마스크착용: đeo khẩu trang chống bụi
감전이 되다: bị điện giật
몸균형상실경고: cảnh báo mất cân bằng
3.
출입금지: cấm ra vào
안전화착용: đi giày bảo hộ
매달린물체경고: cảnh báo khí metan
귀마개착용: đeo cái bịt tại
보안경착용: đeo kính bảo vệ
4.
보안면착용: đeo mặt nạ bảo hộ
보행금지: cấm đi qua
안정장갑착용: đeo găng tay an toàn
사용금지: cấm sử dụng
저온경고: cảnh báo nhiệt độ thấp
5.
폭발성물질경고: cảnh báo chất nổ
고압전기경고: cảnh báo điện cao áp
안전모착용: đội mũ bảo hộ
안전표지: bảng chỉ dẫn an toàn
독극물경고: cảnh báo chất độc
6.
낙하물경고: cảnh báo đất đá lở
레이저광선경고: cảnh báo chùm tia laser
방사성물질경고: cảnh báo chất phóng xạ
산화성물질경고: cảnh báo chất oxy hóa
물체이동금지: cấm mang đi
7.
안전복착용: mặc quần áo bảo hộ
화기금지: cấm lửa
고온경고: cảnh báo nhiệu độ cao
구역: khu vực
탑승금지: cấm trèo lên thang