4과 - 휴대폰이 있습니까 ?

Tổng hợp ngữ pháp: 

A/V-(스)ㅂ니까/ A/V-(스)ㅂ니다 :

Ý nghĩa: đuôi câu (스)ㅂ니까/ A/V-(스)ㅂ니다 là đuôi câu mạng sắc thái tôn trọng, lịch sự.

Cách dùng:

A/V có phụ âm cuối thì + 습니다/습니까?

A/V không có phụ âm cuối thì + ㅂ니다/ㅂ니까?

A/V có phụ âm cuối là ‘ㄹ’ thì bỏ ‘ㄹ’ và +ㅂ니다/ㅂ니까?

N이/가 있다/없다 : Có N / không có N.

Chý ý: N kết thúc có phụ âm cuối thì + 이, không có phụ âm cuối thì +가

N을/를 :

을/를 là tiểu từ vị ngữ đứng sau danh từ để biểu thị danh từ đó là bổ ngữ của câu.

단위 명사 : đơn vị đếm.

Chú ý: cách phân biệt giữa 대 và 개, tất cả những vật hoạt động được thì dùng 대, và vật tính tình dùng 개.

A/V-고(나열) : và A/V

고 gắn sau A/V để nôi A/V trước với A/V sau.

Đáp án bài tập:

<듣기>  1.④   2.②   3.①   4.①   5.④

<읽기>  6.②   7.④   8.③   9.③  10.②

Danh sách 50 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn hàn quốcDanh sách 50 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn hàn quốc

Danh sách 50 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn hàn quốcDanh sách 50 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn hàn quốc

Danh sách 50 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn hàn quốcDanh sách 50 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn hàn quốc