18 버스나 지하철을 타고 가요

Ngữ pháp tiếng hàn eps-topik bài 18

Câu trúc:

Danh từ 1 + (이)나 + Danh từ 2

Ý nghĩa: hoặc, hoặc là

(이)나 dùng để diễn tả một trong hai thứ, danh từ một hoặc là danh từ hai.

Cách chia:

- Danh từ 1 kết thúc không có phụ âm (patchim) thì dùng나

Ví dụ: 마트에 갈 때는 버스나 지하철을 타요

- Danh từ 1 kết thúc có phụ âm (có patchim) thì dùng이나

ví dụ: 아침에 밥이나 빵을 먹어요? 

Câu trúc:

Địa điểm 1 + 에서 + Địa điểm 2 +  까지

Ý nghĩa: từ …đến..

에서   까지 sử dụng để diễn từ sự xuất phát từ địa điểm nào đó đến một nơi nào đó.

ví dụ: 병원에서 약국까지 거리가 얼마나 돼요?


 Nội dung và đáp án

연습 1 luyện tập 1
1.       1) 버스       2) 기차       3) 배       4) 비행기
2.       1) 지하철이나 버스를       2) 비행기나 배를       3) 빵이나 김밥을       4) 운동이나 쇼핑을

연습 2 luyện tập 2
1.       1) 타다       2) 내리다       3) 걷다       4) 지나다
2.       1) 집에서 시장까지       2) 회사에서 시청까지       3) 공항에서 호텔까지       4) 호텔에서 회사까지

----------------Đáp án bài tập phần nghe và đọc-----------
듣기 nghe
1. ④       2. ②       3. ③       4. ③       5. ③

읽기 đọc
1. ③       2. ④       3. ④       4. ②       5. ③

----------------Nội dung nghe phần bài tập ---------------
1. ① 여: 교통          ② 여: 버스          ③ 여: 시청              ④ 여: 택시
2. ① 남: 지하철       ② 남: 비행기       ③ 남: 기차역            ④ 남: 정류장
3. 여: 시청에 어떻게 가요?
4. 남: 주말에 보통 뭐 해요?
5. 여: 집에서 회사까지 버스는 시간이 얼마나 걸려요?


Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc