29 필리핀으로 엽서를 보내고 싶은데요

Ngữ pháp tiếng hàn eps-topik bài 29

Câu trúc:

Danh từ + (으)로…

Ý nghĩa: về phía, về hướng ...

Cách chia:

- 로 được dùng khi động từ không có patchim hoặc patchim là ㄹ.
- 으로 được sử dụng khi động từ có patchim và  patchim  phải khác ㄹ.

Ví dụ:

- 저는 학교로 가는 중 입니다: 
Tôi đang tới trường. 

- 내일 사무실로 오세요. 
Ngày mai đến văn phòng nha. 

- 어디로 가요? 
Anh đi đâu vậy? 

 

Câu trúc:

Động từ + (으)십시오

Ý nghĩa: Là đuôi câu kết thúc thể hiện lịch sự tôn trọng, trang trọng, khách sáo. hay dùng nhiều trong văn viết, trong các bài phát biểu cuộc họp, trong kinh doanh, trong các bài báo… (tương tự như -ㅂ/습니다).

Cách chia:

- 십시오 được dùng khi động từ không có patchim hoặc patchim là ㄹ.
- 으십시오 được sử dụng khi động từ có patchim và  patchim  phải khác ㄹ.

ví dụ:

 - 숙제를 꼭 하십시오!
Hãy làm bài tập nhé!

- 대답하십시오!
 Anh hãy trả lời đi!


연습 1 luyện tập 1
1.      ①-㉤,       ②-㉣,       ③-㉡,       ④-㉢,       ⑤-㉠
2.       1) ②       2) ①

연습 2 luyện tập 2
1.       1) 저울에 올려놓다       2) 무게를 재다       3) 소포를 보내다       4) 소포를 받다
2.       ①-㉣,       ②-㉠,       ③-㉡,       ④-㉢

활동 thực hành
1) 가: 태국으로 편지를 보내려고 해요. 나: 편지를 저울 위에 올려놓으십시오. 가: 태국까지 얼마나 걸려요? 나: 국제 특급은 2, 3일 걸리고 보통 우편은 7일 걸립니다. 가: 그럼 특급 우편으로 해 주세요.
2) 가: 베트남으로 엽서를 보내려고 해요. 나: 엽서를 저울 위에 올려놓으십시오. 가: 베트남까지 얼마나 걸려요? 나: 국제 특급은 3, 4일 걸리고 보통 우편은 5일 걸립니다. 가: 그럼 특급 우편으로 해 주세요.
3) 가: 방글라데시로 카드를 보내려고 해요. 나: 카드를 저울 위에 올려놓으십시오. 가: 방글라데시까지 얼마나 걸려요? 나: 제 특급은 5, 6일 걸리고 보통 우편은 10일 걸립니다. 가: 그럼 특급 우편으로 해 주세요.
4) 가: 스리랑카로 소포를 보내려고 해요. 나: 소포를 저울 위에 올려놓으십시오. 가: 스리랑카까지 얼마나 걸려요? 나: 국제 특급은 5, 6일 걸리고 보통 우편은 10일 걸립니다. 가: 그럼 특급 우편으로 해 주세요.

----------------Đáp án bài tập phần nghe và đọc-----------
듣기 nghe
1. ③       2. ②       3. ④       4. ④       5. ②

읽기 đọc
1. ③       2. ④       3. ②       4. ②       5. ②

----------------Nội dung nghe phần bài tập ---------------
1. ① 여: 소포입니다.       ② 여: 엽서입니다.       ③ 여: 편지입니다.       ④ 여: 카드입니다.
2. ① 남: 편지를 씁니다.       ② 남: 무게를 잽니다.       ③ 남: 돈을 찾습니다.       ④ 남: 우표를 붙입니다.
3. 여: 중국으로 소포를 보내려고 합니다.       남: 안에 무엇이 있습니까?       여: 옷하고 책이 있어요.
4. 남: (딩동 딩동) 모니카 씨, 계세요?       여: 네. 그런데 누구세요?       남: 택배 왔습니다.
5. 여: 베트남으로 엽서를 보내려고 하는데 얼마나 걸릴까요?
    남: 국제 특급은 4일 정도 걸리고 일반 우편은 7일 에서 10일 정도 걸려요.
    여: 그럼 국제 특급으로 할게요.


Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc