32 복날에는 삼계탕을 먹어요

연습 1 luyện tập 1
1.      1) 군고구마       2) 팥빙수       3) 삼계탕       4) 찐빵       5) 냉면       6) 호떡       7) 콩국수       8) 팥죽
2.      1) 많은            2) 따뜻한        3) 찬

연습 2 luyện tập 2
1.       ①-㉠-ⓓ,       ②-㉢-ⓒ,       ③-㉣-ⓑ,       ④-㉡-ⓐ
2.       1) 볶아서       2) 끓여서

-- Đáp án bài tập phần nghe và đọc
듣기 nghe       1. ②       2. ①       3. ③       4. ③       5. ③
읽기 đọc         1. ④       2. ①       3. ③       4. ③       5. ④

-- Nội dung nghe phần bài tập
1.    ① 남: 양파입니다.       ② 남: 당근입니다.       ③ 남: 감자입니다.       ④ 남: 생선입니다.
2.    ① 여: 생선을 굽습니다.       ② 여: 생선을 튀깁니다.       ③ 여: 생선을 삶습니다.       ④ 여: 생선을 볶습니다.
3.    남: 수피카 씨는 한국 음식을 좋아해요?
      여: 네, 정말 좋아해요. 한국 음식은 맵지만 맛있어요.
4.   여: 김치찌개는 어떻게 만들어요?
      남: 먼저 김치를 볶으세요. 그리고 물을 넣고 끓이면 돼요.
5.    남: 수진 씨는 요즘처럼 더운 여름에 보통 뭘 먹어요?
      여: 저는 시원한 냉면이나 콩국수를 자주 먹어요. 그리고 힘이 없을 때는 삼계탕도 먹어요.


Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc