38 일할 맛이 나요

연습 1 luyện tập 1
1.      1) ②       2) ②
2.      1) 분위기가 나쁜       2) 서로 위해주는       3) 규율이 엄격한       4) 분위기가 좋은

연습 2 luyện tập 2
1.       1) ①       2) ①
2.       1) 투안 씨가 이반 씨하고 화해했다고 해요.       2) 수피카 씨가 이반 씨를 때렸다고 해요.
          3) 이반 씨가 수피카 씨에게 사과했다고 해요.    4) 투안 씨가 이반 씨하고 싸움을 했다고 해요.

활동 thực hành
1. ③

-- Đáp án bài tập phần nghe và đọc
듣기       1. ②       2. ②       3. ③       4. ②       5. ①
읽기       1. ①       2. ③       3. ②       4. ④       5. ②

-- Nội dung nghe phần bài tập
1. ① 남: 상사입니다.       ② 남: 동료입니다.       ③ 남: 윗사람입니다.       ④ 남: 부하 직원입니다.
2. ① 여: 때리고 있습니다.       ② 여: 화를 내고 있습니다.       ③ 여: 사과를 하고 있습니다.       ④ 여: 싸움을 하고 있습니다.
3. 남: 죄송해요. 제가 오해를 했어요.
4. 여: 직장 분위기가 좋은 편인 것 같아요.
5. 남: 수피카 씨 회사는 어때요?
    여: 동료들이 너무 좋아요. 서로 위해주고, 배려해 주는 편이에요.
    남: 정말 부럽네요.


Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc