6 저는 투안입니다

 

Tóm tắt ngữ pháp trong bài

Cấu trúc:
Danh từ + 입니다 .
Ý nghĩa: là…
 입니다 Là đuôi từ kết thúc câu trần thuật, là hình thức biểu hiện của động từ  이다.

Cấu trúc:
 Danh từ + 입니까 ? 
Ý nghĩa: có phải không, có phải là, là gì, gì.
Là cấu trúc nghi vấn, dạng câu hỏi của động từ  이다.  Được chia ở nghi thức lịch sự, trang trọng. 


Nội dung và đáp án

연습 1 luyện tập 1
1. 1) 저는 리한입니다.                   2) 저는 수피카입니다.
2. 1) 저는 파키스탄 사람입니다.       2) 저는 태국 사람입니다.

연습 2 luyện tập 2
1. ①-㉢,       ②-㉠,       ③-㉤,       ④-㉣
2. 1) 회사원입니까?       2) 소방관입니까?       3) 간호사입니까?       4) 기술자입니까?

--------------đáp án bài tập phần nghe-------- -----
듣기 nghe
1. ③       2. ②       3. ①       4. ①       5. ③

읽기 đọc
1. ②       2. ④       3. ②       4. ③       5. ②

--------------nội dung phần nghe--------------------
1.  여: 한국
2.  남: 미얀마
3.  여: 동티모르      
4.  ① 남: 의사       ② 남: 목수       ③ 남: 학생       ④ 남: 주부
5.  ① 여: 회사원     ② 여: 소방관    ③ 여: 요리사    ④ 여: 기술자


Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc