11과 - 태권도를 할 수 있어요 ?
Cấu hình nghe:

1.

tennis: 테니스

chơi piano: 피아노를 치다

Đi mua sắm: 쇼핑을 하다

đan: 뜨개질을 하다

bóng rổ: 농구

2.

sở thích riêng: 취미

xem rạp chiếu phim: 연극을 보다

bóng chuyền: 배구

bóng bàn: 탁구

trượt băng nghệ thuật: 인라인스케 이트

3.

leo núi: 등산

xem DVD(VIDEO): 디브이디 (DVD)를 보다

ca hát: 노래를 부르다

cầu lông: 배드민턴

taekwondo: 태권도

4.

bóng đá: 축구

Sở cảnh sát: 경찰서

Làm: 하다

đi du lịch: 여행을 하다

Công viên: 공원

5.

xem phim: 영화를 보다

trượt tuyết: 스키

chơi ghi ta: 기타를 치다

xe đạp: 자전거

đánh , đập (chỉ hành động): 치다

6.

học, luyện tập: 배우다

bơi lội: 수영

cháy ,đi , lên xe: 타다

phim kịch truyền hình: 드라마

Bệnh viện: 병원

7.

bowling: 볼링

hoa quả: 과일

Thích: 좋아하다

bóng chày: 야구

thật, thực sự: 정말

8.

chụp ảnh: 사진을 찍다

vẽ tranh: 그림을 그리다

Jokgu môn bóng chuyền chân: 족구

Tôi:

chơi trò chơi trên máy tính: 컴퓨터 게임을 하다

9.

bạn:

hay ,thú vị: 재미있다

trượt băng: 스케이트

Nấu ăn: 요리를 하다

bài tập luyện (thể dục): 운동

10.

nghe nhạc: 음악을 듣다

đọc sách: 책을 읽다