rác thông thường: 일반 쓰레기
vứt rác: 쓰레기를 버리다
không sạch sẽ: 더럽다
công cụ dọn vệ sinh: 청소 도구
áo cũ: 헌 옷
pin: 건전지
công viêc nhà: 집안일
các loại rác: 쓰레기 분리수거
có sắp xếp gọn gàng: 정돈되어 있다
là quần áo, ủi quần áo: 옷을 다리다
vệ sinh bằng máy hút bụi: 청소기를 돌리다
nấu thức ăn: 음식을 만들다
giặt quần áo: 빨래를 하다
phơi quần áo: 빨래를 널다
cái chổi: 빗자루
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại