kiếm tiền: 벌다
bức tranh: 그림
chạm vào: 손대다
đường xe đạp, đường xe 2 bánh: 자전거 전용
cấm đi ẩu: 무단 횡단 금지
không hút thuốc: 금연
giữ yên lặng trong phòng: 실내 정숙
biển chỉ đường: 표지판
bỏ đầu thuốc lá: 담배꽁초를 버리다
sản phụ: 임산부
cấm chạm vào: 접근 금지
người gia yếu: 노약자
Phòng vệ sinh: 화장실
điện thoại công cộng: 공중전화
để trống: 비워두다
sự chen ngang: 새치기를 하다
cấm sử dụng điện thoại: 휴대전화 사용 금지
đường cao tốc, đường danh cho ô tô: 자동차 전용
chạy: 뛰어다니다
ngồi dạng chân: 다리를 벌려서 앉다
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại