22 무단 횡단을 하면 안 돼요
Cấu hình nghe:

1.

chỗ: 자리

trà:

Gọi điện: 전화하다

Ga tàu điện: 지하철역

bị thương: 다치다

2.

Bái đậu xe: 주차장

lối thoát hiểm: 비상구

bến xe taxi: 택시 정류장

cấm chụp ảnh: 사진촬영금지

chụp ảnh: 사진을 찍다

3.

kiếm tiền: 벌다

bức tranh: 그림

chạm vào: 손대다

đường xe đạp, đường xe 2 bánh: 자전거 전용

cấm đi ẩu: 무단 횡단 금지

4.

không hút thuốc: 금연

giữ yên lặng trong phòng: 실내 정숙

biển chỉ đường: 표지판

bỏ đầu thuốc lá: 담배꽁초를 버리다

sản phụ: 임산부

5.

Bệnh viện: 병원

sàn diễn: 공연장

cấm ra vào: 출입 금지

nhổ nước bọt: 침을 뱉다

quá tốc độ: 과속

6.

cấm chạm vào: 접근 금지

người gia yếu: 노약자

Phòng vệ sinh: 화장실

điện thoại công cộng: 공중전화

để trống: 비워두다

7.

trẻ nhỏ: 어린 아이

Hút thuốc lá: 담배를 피우다

nộp phạt: 벌금을 내다

khu vực: 구역

lệnh cấm: 금지

8.

sự chen ngang: 새치기를 하다

cấm sử dụng điện thoại: 휴대전화 사용 금지

đường cao tốc, đường danh cho ô tô: 자동차 전용

chạy: 뛰어다니다

ngồi dạng chân: 다리를 벌려서 앉다

9.

ầm ĩ: 떠들다

Chỗ chờ xe buýt: 버스 정류장

chen ngang: 새치기

vứt rác: 쓰레기를 버리다

Lối qua đường: 횡단보도

10.

chiếm chỗ: 자리를 차지하다

Thang cuốn: 에스컬레이터

cấm đỗ xe: 주차 금지

ga xe lửa: 기차역

người tàn tật: 장애인

11.

cấm đi quá tốc độ: 과속 금지

biển cấm: 금지 표지판

phòng triển lãm: 미술관

nhường: 양보하다

ghế cho người cao tuổi: 노약자석

12.

thang máy: 엘리베이터

cấm mang đồ ăn vào: 음식물 반입 금지