25 일요일마다 교회에 가요
Cấu hình nghe:

1.

hoạt động tôn giáo: 종교 활동

tôn giáo: 종교

đạo phật: 불교

hát thánh ca: 찬불가,성가를 부르다

신자 = 교인: 교인

2.

thiên chúa giáo: 천주교(가톨릭)

nhà thờ hồi giáo: 사원(모스크)

tin tưởng: 믿다

kinh thánh: 성경

kinh phật: 불경

3.

lễ bái phật: 예불을 드리다

tín đồ: 신자(교인)

thánh đường: 성당

hành hương tới thánh địa: 성지 순례를 가다

cầu nguyện: 기도하다

4.

nhà thờ: 교회

hàng, mỗi: 마다

lễ cầu nguyện: 예배를 드리다

Cơ-đốc giáo: 기독교

mục sư: 목사님

5.

thứ 7: 토요일

천주교=가톨릭: 가톨릭

lễ Misa, thánh lễ: 미사를 드리다

cuối tuần: 주말

thầy tế (hồi giáo): 이맘

6.

Hồi giáo: 이슬람교

nhà thờ Hồi giáo: 모스크

quyên tặng (hòm công đức): 불전,헌금을 내다

nhà sư: 스님

chùa:

7.

kinh Cô-ran: 코란

đức cha, linh mục: 신부님