27 어디가 아프십니까
Cấu hình nghe:

1.

khoa nội: 내과

khoa sản: 산부인과

bôi thuốc mỡ: 연고를 바르다

khoa mắt: 안과

khoa da liễu: 피부과

2.

ấn xuống , đè xuống: 누르다

Đau: 아프다

Bệnh viện: 병원

khoa chấn thương chỉnh hình: 정형외과

vị trí: 위치

3.

nha khoa: 치과

tên trung tâm: 센터명

bình phục: 치료

chích thuốc: 주사를 맞다

khoa nhi: 소아과

4.

chườm vào: 찜질을 하다

uống thuốc: 약을 먹다

dán băng: 밴드를 붙이다

Bông:

xoa bóp: 주무르다

5.

sát trùng: 소독을 하다

bước đi: 걷다

băng bột: 깁스를 하다

dán cao dán: 파스를 붙이다

cho đơn thuốc: 처방하다

6.

tai ,mũi ,họng: 이비인후과

phẫu thuật , mổ: 수술하다

cuốn băng: 붕대를 감다

điều trị: 치료를 하다